Bảng giá bảo hiểm bắt buộc mới từ tháng 04/2016

Được đăng bởi Thai Nguyen  |  lúc  09:27:00 0 Nhận xét

PHỤ LỤC 1
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12/ 9/2012 của Bộ Tài chính)

STT
Loại xe
Phí
bảo hiểm
VAT
Tổng Phí
Bảo hiểm
I
Mô tô 2 bánh



1
Từ 50 cc trở xuống
55.000
5.500
60.500
2
Trên 50 cc
60.000
6.000
66.000
II
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ gii tương tự
290.000
29.000
319.000
III
Xe ô tô không kinh doanh vận tải



1
Loại xe dưới 6 ch ngồi
437.000
43.700
480.700
2
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi
794.000
79.400
873.400
3
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
1.270.000
127.000
1.397.000
4
Loại xe trên 24 ch ngồi
1.825.000
182.500
2.007.500
5
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
933.000
93.300
1.026.300
IV
Xe ô tô kinh doanh vận tải



1
Dưới 6 ch ngồi theo đăng ký
756.000
75.600
831.600
2
6 ch ngồi theo đăng ký
929.000
92.900
1.021.900
3
7 ch ngồi theo đăng ký
1.080.000
108.000
1.188.000
4
8 ch ngồi theo đăng ký
1.253.000
125.300
1.378.300
5
9 ch ngồi theo đăng ký
1.404.000
140.400
1.544.400
6
10 ch ngồi theo đăng ký
1.512.000
151.200
1.663.200
7
11 ch ngồi theo đăng ký
1.656.000
165.600
1.821.600
8
12 ch ngồi theo đăng ký
1.822.000
182.200
2.004.200
9
13 ch ngồi theo đăng ký
2.049.000
204.900
2.253.900
10
14 ch ngồi theo đăng ký
2.221.000
222.100
2.443.100
11
15 ch ngồi theo đăng ký
2.394.000
239.400
2.633.400
12
16 chỗ ngồi theo đăng ký
3.054.000
305.400
3.359.400
13
17 chỗ ngồi theo đăng ký
2.718.000
271.800
2.989.800
14
18 chỗ ngồi theo đăng ký
2.869.000
286.900
3.155.900
15
19 chỗ ngồi theo đăng ký
3.041.000
304.100
3.345.100
16
20 ch ngồi theo đăng ký
3.191.000
319.100
3.510.100
17
21 ch ngồi theo đăng ký
3.364.000
336.400
3.700.400
18
22 ch ngồi theo đăng ký
3.515.000
351.500
3.866.500
19
23 ch ngồi theo đăng ký
3.688.000
368.800
4.056.800
20
24 ch ngồi theo đăng ký
4.632.000
463.200
5.095.200
21
25 ch ngồi theo đăng ký
4.813.000
481.300
5.294.300
22
Trên 25 chỗ ngồi
4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)

5.294.300+
33.000 x (số chỗ ngồi -
25 chỗ)
V
Xe ô tô chở hàng (xe tải)



1
Dưới 3 tấn
853.000
85.300
938.300
2
Từ 3 đến 8 tn
1.660.000
166.000
1.826.000
3
Trên 8 đến 15 tấn
2.746.000
274.600
3.020.600
4
Trên 15 tấn
3.200.000
320.000
3.520.000
1. Xe tập lái
Tính bng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.
2. Xe Taxi
Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô chuyên dùng
- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo rơ-moóc
Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn, Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bng phí bảo him của xe ch hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hạn mức trách nhiệm bảo hiểm:
20.000.000/ 1 người/ 1 vụ tai nạn với phí 20.000/ 1 chỗ / 1 người
30.000.000/ 1 người/ 1 vụ tai nạn với phí 30.000/ 1 chỗ / 1 người
50.000.000/ 1 người/ 1 vụ tai nạn với phí 50.000/ 1 chỗ / 1 người

Bảo hiểm bắt buộc trực tuyến - Hotline: 0906.295.222

Chúng tôi hỗ trợ bảo hiểm bắt buộc: Bảo Việt, Bảo Minh, Dầu Khí - PVI, Bưu điện - PTI, Pjico... tại nhà. Bảo hiểm ô tô, xe máy, sức khỏe, nhà cửa

Được cập nhật

Bạn vui lòng nhập Email của mình để được theo dõi bản tin qua e-mail với Bảo hiểm bắt buộc

Chia sẻ bài viết này

Bài viết liên quan

0 comments:

    Bài viết xem nhiều

Bảo hiểm xe Mazda back to top